MS: TCO09
CÁCH
DÙNG: Dùng làm dung môi,
thuốc thử trong nghành dược. Làm dung môi trong các dạng ....
|
+ Cồn y tế có
thể dùng trong tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, bệnh viện...
|
|||||
MS: TPV01
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng da, niêm mạc
trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền. Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương .....
|
MS: TPV03
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng da, niêm mạc
trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền. Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương
hở, vết ....
|
|||||
MS: TOX03
CHỈ ĐỊNH: Rửa sạch và sát trùng vết
thương, súc miệng, súc họng, viêm răng lợi, rửa ổ tai khi có dị tật, mủ.
|
MS: TOX02
CHỈ ĐỊNH: Rửa sạch và sát trùng vết
thương, súc miệng, súc họng, viêm răng lợi, rửa ổ tai khi có dị tật, mủ.
|
|||||
MS: TNA04
CHỈ ĐỊNH: Dùng trong trường hợp người
đau dạ dày do thừa acid dịch vị, ợ hơi, ợ chua ,chậm tiêu.
|
MS: TDE01
CHỈ ĐỊNH: Diệt cái ghẻ và một số ký
sinh trùng ngoài da, bôi lên da phòng côn trùng đốt, vắt và đỉa cắn.
|
|||||
MS: TCO04
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng ngoài da.
|
MS: TBS01
CHỈ ĐỊNH: Trị nấm, hắc lào.
|
|||||
MS: TCO06
CHỈ ĐỊNH: Diệt khuẩn dụng cụ y tế,
nguyên liệu pha cồn thuốc.
|
MS: TAS01
CHỈ ĐỊNH: Trị nấm, hắc lào, lang ben,
nấm kẽ.
|
|||||
MS: TXM03
CHỈ ĐỊNH: Trị bỏng dạ, chốc đầu.
|
MS: TCO02
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng ngoài da.
|
|||||
MS: TAL01
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các trường hợp
tăng tiết acid dịch vị, gây các triệu chứng ợ chua, nóng rát vùng thượng vị,
đầy bụng, khó tiêu, viêm loét dạ dày, tá tràng.
|
MS: TGL01
CHỈ ĐỊNH: Tăng cường chức năng giải
độc cơ thể, mất nước do ỉa chảy, bỏng nặng, suy nhược cơ thể, hạ đường huyết
do suy dinh dưỡng.
|
|||||
MS: TBE05
CHỈ ĐỊNH: Lỵ trực khuẩn, lỵ
amip, hội chứng lỵ, ỉa chảy, rối loạn tiêu hóa và trị các chứng nhiễm trùng
đường ruột khác.
|
MS: TKD01
CHỈ ĐỊNH: Diệt cái ghẻ và một số ký
sinh trùng ngoài da, bôi lên da phòng côn trùng đốt, vắt và đỉa cắn
|
|||||
MS: TCO08
CHỈ ĐỊNH: Diệt khuẩn dụng cụ y tế,
nguyên liệu pha cồn thuốc.
|
MS: THN01
CHỈ ĐỊNH: Làm dịu da, chữa viêm da,
chốc, điều trị hỗ trợ chàm
|
|||||
MS: THL01
Công
dụng: Giúp ngăn ngừa hăm,
lở, loét da. Chăm sóc và bảo vệ da khi có dấu hiệu tổn thương do bỏng, rộp
da.
|
MS:
CÔNG DỤNG: Làm sạch, khử mùi hôi: vệ
sinh cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ, góp phần ngăn ngừa viêm nhiễm, nấm
ngứa.
|
|||||
MS: TEV01
Chỉ
định: Chăm sóc và bảo vệ da,
ngăn ngừa vết loét trên da, thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da.
|
MS: TCT03
.
CHỈ ĐỊNH: Dưỡng da, giữ ẩm
cho da, làm mềm và mịn da, làm sáng da, làm mờ các vết thâm nám, vết sẹo trên
da.
|
|||||
MS:
Chỉ
định: Thuốc dùng trong
trường hợp ho gió, ho khan, ho do viêm khí quản, ho do viêm phế quản.
|
MS:
Công
dụng: điều trị viêm loét dạ
dày – hành tá tràng, thừa acid dịch vị, ợ chua, ợ hơi.
|
|||||
MS: TDE03
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu sản
xuất thuốc kem hoặc thuốc nước trong điều trị ngoài da như diệt sái ghẻ và
một số ký sinh trùng ngoài da, .....
|
MS: TMG09
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu sản
xuất các thuốc chống acid dùng hỗ trợ cho các biện pháp khác để giảm đau dạ
dày-tá tràng và để thúc đẩy liền loét....
|
|||||
MS: TMG05
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu bào
chế thuốc thành phẩm.
|
MS: TCA01
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu bào
chế thuốc tiêm.
|
|||||
MS: TVS02
CÔNG
DỤNG: Dùng hấp thụ khí
Carbonic trong phòng chống độc như cấp cứu y tế, hầm mỏ, phòng cháy chữa
cháy, thợ lặn….
|
MS: TMG07
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu sản
xuất các sản phẩm trong điều trị thiếu magnesi do suy dinh dưỡng, nghiện
rượu, kém hấp thu magnesi như tiêu .....
|
|||||
MS: TMG01
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu sản
xuất thuốc bột uống tác dụng nhuận tràng, thuốc tiêm tĩnh mạch tác dụng chống
co giật.
|
MS: TKC01
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu bào
chế thuốc bột, thuốc viên, bù điện giải, thuốc tiêm tĩnh mạch trong điều trị
giảm kali máu...
|
|||||
MS: TMG06
CÔNG
DỤNG: Làm tá dược trong bào
chế thuốc thành phẩm. Ngoài ra magnesi carbonat còn được sử dụng nhiều trong
các ngành sản xuất khác như công nghệ sản xuất cao su, sản xuất xà phòng.
|
MS: TNA01
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu bào
chế thuốc tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, thuốc bột cung cấp nước và chất bù điện
giải. Ngoài ra còn trong các ngành công nghiệp khác như công nghiệp thực
phẩm, công nghiệp tẩy rửa, công nghiệp nhuộm...
|
|||||
MS: TCA02
CÔNG
DỤNG: Làm thuốc kháng acid,
nguyên liệu sản xuất thuốc bổ sung calci, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và làm
phụ gia trong các ngành công nghiệp khác...
|
MS: TTP01
CÔNG
DỤNG: Làm nguyên liệu bào
chế thuốc ho, long đờm trong điều trị viêm phế quản. Có thể sản xuất ra các
tinh dầu (terpineol, cineol...), làm hương liệu trong sản xuất nước hoa.
|
|||||
MS: TSR02
Chỉ
định: Nhuận phế, giảm ho, hỗ
trợ điều trị các chứng ho khan, ho có đờm, ho gió, khàn tiếng, tức ngực, rát
cổ ráo phổi.
|
MS: TCD31
Chỉ
định: Giúp thanh nhiệt, giải
độc, mát gan, nhuận mật, tăng cường chức năng gan mật.
|
|||||
MS: TCV02
Chỉ định: Bổ sung các vi khuẩn Lactobacillus
acidophillus, Streptococcus faecalis, Bacillus subtilis. Giúp cân bằng hệ vi
sinh đường ruột. Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy,
trướng bụng, đầy hơi, viêm ruột cấp và mạn tính.
|
MS: TLT01
Chỉ định: Bổ sung các vi khuẩn Lactobacillus
acidophillus, Lactobacillus kefis, Lactobacillus sporogenes. Giúp cân bằng hệ
vi sinh đường ruột. Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, tiêu
chảy, viêm ruột cấp và mãn tính.
|
|||||
MS: TMT01
Công dụng: Bổ sung Vitamin B1, Vitamin B5, Vitamin
B6, Vitamin B9, Vitamin PP, Sắt cho cơ thể.
Giúp tăng cường sức khỏe, kích thích ăn ngon miệng.
|
MS: TTN01
Chỉ định: Hỗ trợ điều trị u nang buồng trứng, u xơ tử
cung, rối loạn kinh nguyệt, u lành tính tuyến tiền liệt, u xơ tuyến tiền
liệt. Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch của cơ thể.
|
|||||
MS: TDC03
Công dụng: Giúp hành khí làm giảm đầy bụng, khó tiêu.
Hỗ trờ điều trị rối loạn tiêu hóa.
|
MS: TSR01
Chỉ định: Bổ sung vitamin D3. Ngăn ngừa triệu chứng
còi xương, chậm lớn.
|
|||||
MS: TDH01
Công dụng: Hỗ trợ và tăng cường bảo vệ chức năng gan,
điều tiết rối loạn chức năng gan, mật. Giúp thanh nhiệt, giải độc, nhuận gan.
|
Công dụng: Hỗ trợ giảm các triệu chứng do thiếu Vitamin nhóm B.
|
Mọi chi tiết về sản
phẩm và đặt hàng liên hệ trực tiếp:
Hotline: 0912068995
Email: khongsydiep@gmail.com
Weblog: http://hoaduocvietnam.blogspot.com
Cám ơn quý khách đã quan tâm và đọc tin.
Hotline: 0912068995
Email: khongsydiep@gmail.com
Weblog: http://hoaduocvietnam.blogspot.com
Cám ơn quý khách đã quan tâm và đọc tin.
Tas: CỒN TUYỆT ĐỐI , CỒN LÍT 95 % - 96 % ( Cồn y tế 96 độ ) , POVIDON 10% - 500ML , POVIDON 10% - 20ML , OXY GIÀ 3% - 50ML , OXY GIÀ 3% - 20ML , NABICA 100G , D.E.P 30% , CỒN 70 - 500 ML , B.S.I 20ML , A.S.A , CỒN 90 - 50 ML , XANH METHYLEN 1% , CỒN 70 - 50 ML , ALUSI 5G , GLUCOSE 500G , KEM DEP 8G , BERBERIN EX , CỒN 90 - 500 ML , HỒ NƯỚC 20G , HAMLOET SPRAY , NABICALADY , CONTRACTHENOL F , EVIT MÙ U , TERPIN - CODEIN , CALAVET-S , MAGNESI TRISILICAT , DIETHYLPHTALAD (DEP) , MAGNESI CLORID , CALCI CLORID , MAGNESI LACTAT , SODA LIME 500G , KALI CLORID , MAGNESI SULFAT , MAGNESI CARBONAT BASE , NATRI CLORID , CALCI CARBONAT , TERPIN HYDRAT , CAO DIỆP HẠ CHÂU , SIRO BÁCH BỘ , BIOYMENA , LACTINBIO , MULTIVITAMIN , TRINH NỮ HOÀNG CUNG , SIRO AQUA D3 , DIANCRESOP , DIỆP HẠ CHÂU , VITAMIN 3B , HOADUOCVIETNAM , BAOCHESP , MYPHAMD , THUCPHAMCHUCNANGD , HOADUOCVIETNAM ,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét