SẢN PHẨM TIÊU BIỂU

http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-tuyet-oi.html

MS: TCO09
CÁCH DÙNG: Dùng làm dung môi, thuốc thử trong nghành dược. Làm dung môi trong các dạng  ....
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-lit-95-96-o.html
+ Cồn y tế có thể dùng trong tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, bệnh viện...
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/povidon-10-500ml.html

MS: TPV01
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng da, niêm mạc trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền. Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương .....

http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/povidon-10-20ml.html

MS: TPV03
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng da, niêm mạc trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền. Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết ....
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/oxy-gia-3-50ml.html

MS: TOX03
CHỈ ĐỊNH: Rửa sạch và sát trùng vết thương, súc miệng, súc họng, viêm răng lợi, rửa ổ tai khi có dị tật, mủ.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/oxy-gia-3-20ml.html

MS: TOX02
CHỈ ĐỊNH: Rửa sạch và sát trùng vết thương, súc miệng, súc họng, viêm răng lợi, rửa ổ tai khi có dị tật, mủ.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/nabica-100g.html

MS: TNA04
CHỈ ĐỊNH: Dùng trong trường hợp người đau dạ dày do thừa acid dịch vị, ợ hơi, ợ chua ,chậm tiêu.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/dep-30_10.html

MS: TDE01
CHỈ ĐỊNH: Diệt cái ghẻ và một số ký sinh trùng ngoài da, bôi lên da phòng côn trùng đốt, vắt và đỉa cắn.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-70-500-ml.html

MS: TCO04
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng ngoài da.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/bsi-20ml.html

MS: TBS01
CHỈ ĐỊNH: Trị nấm, hắc lào.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-90-50-ml.html

MS: TCO06
CHỈ ĐỊNH: Diệt khuẩn dụng cụ y tế, nguyên liệu pha cồn thuốc.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/asa.html

MS: TAS01
CHỈ ĐỊNH: Trị nấm, hắc lào, lang ben, nấm kẽ.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/xanh-methylen-1.html

MS: TXM03
CHỈ ĐỊNH: Trị bỏng dạ, chốc đầu.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-70-50-ml.html

MS: TCO02
CHỈ ĐỊNH: Sát trùng ngoài da.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/alusi-5g.html

MS: TAL01
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các trường hợp tăng tiết acid dịch vị, gây các triệu chứng ợ chua, nóng rát vùng thượng vị, đầy bụng, khó tiêu, viêm loét dạ dày, tá tràng.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/glucose-500g.html

MS: TGL01
CHỈ ĐỊNH: Tăng cường chức năng giải độc cơ thể, mất nước do ỉa chảy, bỏng nặng, suy nhược cơ thể, hạ đường huyết do suy dinh dưỡng.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/berberin-ex.html

MS: TBE05
CHỈ ĐỊNH: Lỵ trực khuẩn, lỵ amip, hội chứng lỵ, ỉa chảy, rối loạn tiêu hóa và trị các chứng nhiễm trùng đường ruột khác.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/kem-dep-8g.html

MS: TKD01
CHỈ ĐỊNH: Diệt cái ghẻ và một số ký sinh trùng ngoài da, bôi lên da phòng côn trùng đốt, vắt và đỉa cắn
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/con-90-500-ml.html

MS: TCO08
CHỈ ĐỊNH: Diệt khuẩn dụng cụ y tế, nguyên liệu pha cồn thuốc.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/ho-nuoc-20g.html

MS: THN01
CHỈ ĐỊNH: Làm dịu da, chữa viêm da, chốc, điều trị hỗ trợ chàm
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/hamloet-spray.html

MS: THL01
Công dụng: Giúp ngăn ngừa hăm, lở, loét da. Chăm sóc và bảo vệ da khi có dấu hiệu tổn thương do bỏng, rộp da.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/nabicalady_12.html

MS:
CÔNG DỤNG: Làm sạch, khử mùi hôi: vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ, góp phần ngăn ngừa viêm nhiễm, nấm ngứa.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/evit-mu-u.html

MS: TEV01
Chỉ định: Chăm sóc và bảo vệ da, ngăn ngừa vết loét trên da, thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/contracthenol-f.html

MS: TCT03
. CHỈ ĐỊNH: Dưỡng da, giữ ẩm cho da, làm mềm và mịn da, làm sáng da, làm mờ các vết thâm nám, vết sẹo trên da. 
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/terpin-codein.html

MS:  
Chỉ định: Thuốc dùng trong trường hợp ho gió, ho khan, ho do viêm khí quản, ho do viêm phế quản.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/calavet-s.html

MS:  
Công dụng: điều trị viêm loét dạ dày – hành tá tràng, thừa acid dịch vị, ợ chua, ợ hơi.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/diethylphtalad-dep.html

MS: TDE03
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu sản xuất thuốc kem hoặc thuốc nước trong điều trị ngoài da như diệt sái ghẻ và một số ký sinh trùng ngoài da, .....
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/magnesi-trisilicat.html

MS: TMG09
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu sản xuất các thuốc chống acid dùng hỗ trợ cho các biện pháp khác để giảm đau dạ dày-tá tràng và để thúc đẩy liền loét....

http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/magnesi-clorid.html

MS: TMG05
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu bào chế thuốc thành phẩm.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/calci-clorid.html

MS: TCA01
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu bào chế thuốc tiêm.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/soda-lime-500g.html

MS: TVS02
CÔNG DỤNG: Dùng hấp thụ khí Carbonic trong phòng chống độc như cấp cứu y tế, hầm mỏ, phòng cháy chữa cháy, thợ lặn….
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/magnesi-lactat.html

MS: TMG07
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu sản xuất các sản phẩm trong điều trị thiếu magnesi do suy dinh dưỡng, nghiện rượu, kém hấp thu magnesi như tiêu .....
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/magnesi-sulfat.html

MS: TMG01
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu sản xuất thuốc bột uống tác dụng nhuận tràng, thuốc tiêm tĩnh mạch tác dụng chống co giật.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/kali-clorid.html

MS: TKC01
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu bào chế thuốc bột, thuốc viên, bù điện giải, thuốc tiêm tĩnh mạch trong điều trị giảm kali máu...
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/magnesi-carbonat-base.html

MS: TMG06
CÔNG DỤNG: Làm tá dược trong bào chế thuốc thành phẩm. Ngoài ra magnesi carbonat còn được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất khác như công nghệ sản xuất cao su, sản xuất xà phòng.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/natri-clorid.html

MS: TNA01
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu bào chế thuốc tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, thuốc bột cung cấp nước và chất bù điện giải. Ngoài ra còn trong các ngành công nghiệp khác như công nghiệp thực phẩm, công nghiệp tẩy rửa, công nghiệp nhuộm...
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/calci-carbonat.html

MS: TCA02
CÔNG DỤNG: Làm thuốc kháng acid, nguyên liệu sản xuất thuốc bổ sung calci, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và làm phụ gia trong các ngành công nghiệp khác...
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/terpin-hydrat.html

MS: TTP01
CÔNG DỤNG: Làm nguyên liệu bào chế thuốc ho, long đờm trong điều trị viêm phế quản. Có thể sản xuất ra các tinh dầu (terpineol, cineol...), làm hương liệu trong sản xuất nước hoa.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/siro-bach-bo.html

MS: TSR02
Chỉ định: Nhuận phế, giảm ho, hỗ trợ điều trị các chứng ho khan, ho có đờm, ho gió, khàn tiếng, tức ngực, rát cổ ráo phổi.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/cao-diep-ha-chau.html

MS: TCD31
Chỉ định: Giúp thanh nhiệt, giải độc, mát gan, nhuận mật, tăng cường chức năng gan mật.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/bioymena.html

MS: TCV02
Chỉ định: Bổ sung các vi khuẩn Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecalis, Bacillus subtilis. Giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, viêm ruột cấp và mạn tính.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/lactinbio.html

MS: TLT01
Chỉ định: Bổ sung các vi khuẩn Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus kefis, Lactobacillus sporogenes. Giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, viêm ruột cấp và mãn tính.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/multivitamin.html

MS: TMT01
Công dụng: Bổ sung Vitamin B1, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B9Vitamin PP, Sắt cho cơ thể. Giúp tăng cường sức khỏe, kích thích ăn ngon miệng. 
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/trinh-nu-hoang-cung.html

MS: TTN01
Chỉ định: Hỗ trợ điều trị u nang buồng trứng, u xơ tử cung, rối loạn kinh nguyệt, u lành tính tuyến tiền liệt, u xơ tuyến tiền liệt. Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch của cơ thể.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/diancresop.html

MS: TDC03
Công dụng: Giúp hành khí làm giảm đầy bụng, khó tiêu. Hỗ trờ điều trị rối loạn tiêu hóa.  
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/siro-aqua-d3.html

MS: TSR01
Chỉ định: Bổ sung vitamin D3. Ngăn ngừa triệu chứng còi xương, chậm lớn.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/diep-ha-chau.html

MS: TDH01
Công dụng: Hỗ trợ và tăng cường bảo vệ chức năng gan, điều tiết rối loạn chức năng gan, mật. Giúp thanh nhiệt, giải độc, nhuận gan.
http://hoaduocvietnam.blogspot.com/2014/05/vitamin-3b.html


 
MS: TVT01
Công dụng: Hỗ trợ giảm các triệu chứng do thiếu Vitamin nhóm B.


Mọi chi tiết về sản phẩm và đặt hàng liên hệ trực tiếp:
Hotline:
0912068995
Email:
khongsydiep@gmail.com
Weblog:
http://hoaduocvietnam.blogspot.com
Cám ơn quý khách đã quan tâm và đọc tin.